TOPIC 1: HAPPY FEELLINGS
- Happy
+ with st: cảm thấy hài lòng về chất lượng của cái gì đó
Ex: The singer is happy with his performance.
+ about st: có cảm giác tin tưởng và tự tin về (người, hoàn cảnh, cuộc sắp xếp…)
Ex: My boss was not happy about our proposals.
+ to do st: sẵn sàng làm gì.
Ex: I am very happy to guide you.
- Glad
+ to do st/ + a clause: cảm thấy vui khi làm gì:
Ex: She is really glad to meet him.
Ex: She was glad that she met him.
+ of st: cảm thấy dễ chịu, thoải mái với cái gì
Ex: I was glad of his lively company.
+ sẵn sàng/háo hức làm gì.
Ex: He will be glad to carry your luggage.
- Pleased
+ to do st: sẵn sàng hoặc vui vẻ làm gì
Ex: They was pleased to raise their ideas.
+ with oneself: tự hào về thành tựu của ai, cảm giác tự hào về bản thân.
Ex: Because he led the way, he looked very pleased with himself.
- Content/contented
+ with st/to do st: sẵn sàng chấp nhận cái gì; hài lòng với cái gì
Ex: He had to be content with the second place.
- Satisfied
With st: hài lòng, vui với những gì đạt được.
Ex: We were satisfied with our result.
- Cheerful
Cực kì vui và lạc quan.
Ex: How can you look so cheerful in the early morning?
- Carefree
+ cảm thấy tự do, thoải mái, không phải lo lắng hay suy nghĩ về cái gì.
Ex: They are young, so they are very carefree.
- Exuberant
+ cảm thấy cực kì phấn kích, sung sức và lạc quan
Ex: A noisy bunch of exuberant youngsters.
- Jubilant
+ Cảm thấy hoặc bộc lộ niềm vui sướng và hân hoan tột độ
Ex: A large number of jubilant fans ran on to the pitch.
- Excited
+ about st: rất hăng hái, say mê và đầy háo hức
Ex: They were excited about the prospect.
Nguồn: https://trungtamdichthuat.vn